Chuyển đến nội dung chính

Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 10, 2019

Omeprazole Delayed - Release Capsules USP 20mg

Thành phần Mỗi viên nang chứa: Hoạt chất: Omeprazole USP 20mg (dưới dạng hạt bao tan trong ruột) Công dụng   (Chỉ định) Loét tá tràng và dạ dày, hội chứng Zollinger Ellison, trào ngược thực quản Liều dùng Loét tá tràng-dạ dày tiến triển: mỗi ngày 20mg, uống trong 2-4 tuần Loét tá tràng nghiêm trọng: mỗi ngày 40mg, uống trong 4-8 tuần Trào ngược thực quản: mỗi ngày 20mg, dùng trong 4-8 tuần Loét thực quản nghiêm trọng: mỗi ngày 20-40mg, dùng trong 4-8 tuần Hội chứng Zollinger Ellison: mỗi ngày 60mg, thời gian điều chỉnh tùy theo đáp ứng của bệnh nhân. Không cần điều chỉnh liều với người cao tuổi hoặc với bệnh nhân suy gan hoặc suy thận. Không sử dụng trong trường hợp sau   (Chống chỉ định) Người quá mẫn cảm với các thành phần của chế phẩm. Lưu ý khi sử dụng   (Cảnh báo và thận trọng) Omeprazole làm tăng các u carcinoid ở dạ dày phụ thuộc liều lượng. Mẫu sinh thiết từ dạ dày người không phát hiện có nguy cơ khi dùng Omeprazole trong thời gian

Strepsil Cool: Kẹo ngậm giảm đau họng

Thành phần Strepsils Soothing Honey & Lemon Mỗi viên ngậm chứa: Hoạt chất: 2,4 - Dichlorobenzyl Alcohol (Dybenal) 1,2 mg, Amylmetacresol 0,6 mg  Tá dược: Tinh dầu bạc hà, tinh dầu chanh không terpene, acid tartaric, sucrose, glucose lỏng, mật ong, quinoline yellow. Strepsils Orange with Vitamin c Mỗi viên ngậm chứa: Hoạt chất: 2,4 - Dichlorobenzyl Alcohol (Dybenal) 1,2 mg, Amylmetacresol 0,6 mg, Vitamin c 100 mg (chưa: Acid ascorbic 33,52 mg, natri ascorbate 75,0 mg). Tá dược: Propylene glycol, hương bloodorange, menthol tự nhiên, acia tartaric, đường tinh chế, glucose lỏng, sunset yellow FC edicol, ponceau 4R edicol. Strepsils Original Mỗi viên ngậm chứa: Hoạt chất: 2,4 - Dichlorobenzyl Alcohol (Dybenal) 1,2 mg, Amylmetacresol 0,6 mg  Tá dược: Tinh dầu anit, tinh dầu bạc hà, menthol (dưới dạng levomenthol), acid tartaric, ponceau 4R edicol; carmoisine edicol, sucrose (đường tinh chế), glucose lỏng. Strepsils Cool Mỗi viên ngậm chứa: Hoạt chất: 2,4 - Di

Miếng dán Salonsip

Thành phần Hoạt chất:  Glycol salicylate 1.25g; I-Menthol 1.00g; dl-Camphor 0.30g; Tocopherol acetate 1.00g. Tá dược:  Gelatin, Titanium oxide, Aluminium silicate, Isopropylmethyl phenol, Sodium polyacrylate, Polyglycerol polyglycidylether, Polyacrylic acid, Polyvinyl alcohol, Polyethylen glycol monostearate, Glycerin, nước, hương liệu, vải, màng phim. Công dụng   (Chỉ định) Dùng giảm đau và kháng viêm trong các cơn đau liên quan đến mỏi cơ, đau cơ, đau vai, đau lưng đơn thuần, bầm tím, bong gân, căng cơ, viêm khớp. Liều dùng Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: - Rửa sạch, lau khô vùng da bị đau, gỡ cao dán ra khỏi tấm phim dán vào chỗ đau. - Gỡ miếng cao ra khỏi da sau 8 giờ dán. - Không dán quá 3 - 4 lần trong ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau   (Chống chỉ định) - Không dán lên vùng da bị tổn thương hoặc vết thương hở. - Không sử dụng cho người có tiền sử dị ứng với Aspirin hay nhóm Salicylate. Lưu ý khi sử dụng   (Cảnh báo và t

Nitromint 2.6mg: Công dụng, liều dùng, tương tác thuốc

Thành phần Hoạt chất: Trong mỗi viên nén giải phóng chậm có chứa Nitroglycerin 2,6mg Tá dược: Colloidal anhydrous silica, talc, polyetylen glycol 6000, stearic acid, carbomer 934P, copolyvidone, magnesium stearate, lactose monohydrate (23,4mg). Công dụng   (Chỉ định) - Điều trị lâu dài bệnh động mạch vành và phòng ngừa cơn đau thắt ngực. - Điều trị hỗ trợ suy tim sung huyết (kết hợp với digitalis, thuốc lợi tiểu, thuốc ức chế men chuyển hoặc thuốc dãn mạch). Liều dùng Liều sử dụng thay đổi theo từng bệnh nhân, dựa vào độ nặng của bệnh và tình trạng bệnh nhân. Liều khởi đầu thông thường là 1 viên nén giải phóng chậm Nitromint 2,6mg, ngày 2 lần; có thể tăng dần liều lên đến 2 hay 3 viên nén giải phóng chậm Nitromint 2,6mg, ngày 2 lần. Phải uống thuốc ngày 2 lần, vào buổi sáng và đầu buổi chiều. Nếu các cơn đau xảy ra chủ yếu vào ban đêm thì liều trong ngày phải uống vào buổi sáng và khi đi ngủ. Sử dụng liều lượng thuốc không cân xứng bảo đảm hàm lượng nitrate

thông tin thuốc Kaleorid 600mg: Bổ sung kali

Thành phần Hoạt chất: Mỗi viên chứa Kali clorid 600mg. Tá dược: Ethylcellulose, glycerol 85%, magnesium stearate, stearyl alcohol, hypromellose, saccharin natri, talc, titanium dioxide. Kaleorid 600mg Công dụng   (Chỉ định) Thuốc cung cấp kali cho cơ thể. Thuốc này được khuyến cáo dùng trong các trường hợp thiếu hụt kali (giảm kali huyết) sau: - Phòng ngừa tình trạng giảm kali máu ở những bệnh nhân đang điều trị với thuốc lợi tiểu (thuốc lợi tiểu gây giảm kali máu). - Điều trị giảm kali máu gây ra bởi việc điều trị với thuốc lợi tiểu hoặc corticosteroid và những tình trạng khác gây mất kali nghiêm trọng. Liều dùng Người lớn Phòng và điều trị giảm kali huyết: 600mg - 6 gam mỗi ngày (tương đương với 1 - 10 viên nén), phụ thuộc vào mức độ giảm kali huyết hoặc tiên lượng về mức độ mất kali. Liều này nếu có thể nên chia làm 2 - 3 lần mỗi ngày. Cần phải kiểm tra nồng độ kali huyết thanh thường xuyên để điều chỉnh liều dùng theo hiệu quả. Nên nuốt cả viên v